Sophos Firewall là gì?
Bản chất của bảo mật thông tin đã thay đổi mãi mãi. Cách tiếp cận cũ về bảo mật – xác định mã được biết là xấu và ngăn chặn vi phạm chu vi mạng của tổ chức – không còn hoạt động.
Ngoài tường lửa, chống virus và chống thư rác, các tổ chức cần bảo mật trên một số mặt trận bao trùm toàn bộ cơ sở hạ tầng. Chiến lược bảo mật toàn diện đòi hỏi nhiều hơn là chỉ chặn phần mềm độc hại – mã hóa, email, web và các giải pháp kiểm soát truy cập mạng là những điều cần thiết chiến lược.
Sophos cung cấp những gì?
An ninh mạng được giải thích bằng từ Sophos
Sophos liên tục giành được giải thưởng cho những đổi mới của họ trong UTM, tường lửa thế hệ tiếp theo và các danh mục điểm cuối. Với các công cụ cực kỳ mạnh mẽ như Intercept X , Security Heartbeat và XG Firewalls , một mạng được bảo vệ bởi Sophos luôn nằm dưới sự theo dõi tỉ mỉ của một số công nghệ bảo mật tiên tiến nhất thế giới. Tuy nhiên, với sức mạnh lớn, có rất nhiều từ viết tắt, tên sản phẩm và các thuật ngữ dành riêng cho thương hiệu.
Những sản phẩm nổi bật của dòng Sophos XG series
Sophos XG210 | Sophos XG230 | Sophos XG310 | |
Firewall throughput | 16 Gbps | 20 Gbps | 28 Gbps |
NGFW throughput | 2.2 Gbps | 3 Gbps | 4 Gbps |
VPN throughput | 1.45 Gbps | 1.7 Gbps | 2.75 Gbps |
IPS throughput | 2.7 Gbps | 4.2 Gbps | 5.5 Gbps |
Antivirus throughput (proxy) | 2.3 Gbps | 2.8 Gbps | 3.3 Gbps |
Ethernet interfaces | 6x GbE copper | 6x GbE copper | 8x GbE copper |
2x GbE SFP | 2x GbE SFP | 2x GbE SFP | |
2x 10 GbE SFP+ | |||
FleXi port slots | 1 | 1 | 1 |
FleXi port modules (optional) | 8 port GE copper | 8 port GE copper | 8 port GE copper |
8 port GE SFP | 8 port GE SFP | 8 port GE SFP | |
2 port 10 GE SFP+ | 2 port 10 GE SFP+ | 2 port 10 GE SFP+ | |
4 port 10 GE SFP+ | 4 port 10 GE SFP+ | 4 port 10 GE SFP+ | |
2 port 40 GE QSFP+ | 2 port 40 GE QSFP+ | 2 port 40 GE QSFP+ | |
4 port GE copper LAN bypass | 4 port GE copper LAN bypass | 4 port GE copper | |
4 port GE PoE | 4 port GE PoE | LAN bypass | |
8 port GE PoE | 8 port GE PoE | 4 port GE PoE | |
8 port GE PoE |
XG Series 1U | Sophos Firewall XG 330 | Sophos Firewall XG 430 | Sophos Firewall XG 450 |
Firewall throughput | 33 Gbps | 41 Gbps | 50 Gbps |
NGFW throughput | 5.5 Gbps | 6 Gbps | 7.5 Gbps |
VPN throughput | 3.2 Gbps | 4.8 Gbps | 5.5 Gbps |
IPS throughput | 8.5 Gbps | 9 Gbps | 10 Gbps |
Antivirus throughput (proxy) | 6 Gbps | 6.5 Gbps | 7 Gbps |
Ethernet interfaces | 8x GbE copper | 8x GbE copper | 8x GbE copper |
2x GbE SFP | 2x 10 GbE SFP+ | 2x 10 GbE SFP+ | |
2x 10 GbE SFP+ | |||
FleXi port slots | 1 | 2 | 2 |
FleXi port modules (optional) | 8 port GE copper | 8 port GE copper | 8 port GE copper |
8 port GE SFP | 8 port GE SFP | 8 port GE SFP | |
2 port 10 GE SFP+ | 2 port 10 GE SFP+ | 2 port 10 GE SFP+ | |
4 port 10 GE SFP+ | 4 port 10 GE SFP+ | 4 port 10 GE SFP+ | |
2 port 40 GE QSFP+ | 2 port 40 GE QSFP+ | 2 port 40 GE QSFP+ | |
4 port GE copper | 4 port GE copper | 4 port GE copper | |
LAN bypass | LAN bypass | LAN bypass | |
4 port GE PoE | 4 port GE PoE | 4 port GE PoE | |
8 port GE PoE | 8 port GE PoE | 8 port GE PoE |
Vina Aspire là Công ty tư vấn, cung cấp các giải pháp, dịch vụ CNTT, An ninh mạng, bảo mật & an toàn thông tin tại Việt Nam. Đội ngũ của Vina Aspire gồm những chuyên gia, cộng tác viên giỏi, có trình độ, kinh nghiệm và uy tín cùng các nhà đầu tư, đối tác lớn trong và ngoài nước chung tay xây dựng.
Các Doanh nghiệp, tổ chức có nhu cầu liên hệ Công ty Vina Aspire theo thông tin sau:
Email: info@vina-aspire.com | Website: www.vina-aspire.com
Tel: +84 944 004 666 | Fax: +84 28 3535 0668
Vina Aspire – Vững bảo mật, trọn niềm tin